Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE, ống nhựa được chế tạo trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế. Việc lựa chọn kích thước ống nhựa HDPE cũng là yếu tố quan trọng trong việc thi công công trình của bạn.
Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công được cấu tạo là một đường ống hình tròn với những bước ren liên tiếp nhau từ đầu đến cuối cuộn ống. Ống có những gân nổi lên trên bề mặt ngoài với mục đích làm tăng độ chịu lực cho ống để bảo vệ dây cáp ngầm bên trong tránh được và an toàn bời những lực mạnh tác động bên trên mặt đất như: Xe trọng tải lớn chạy qua, các vật nặng đè nén… Đồng thời nhờ những đường gân đó mà ống có thể cuộn lại thành một cuộn tròn gọn gàng sẽ thuận lợi trong quá trình vận chuyển và thi công, thay vì phải bê vác các loại ống thẳng thì ống chỉ cần lăn vần cuộn ống nhẹ nhàng rất phù hợp thi công trong những điều kiện địa hình khó khăn.
Đặc điểm ống nhựa HDPE Tiến Công
Loại ống |
Đường kính Ngoài (D2)
(mm) |
Đường kính trong (D1)
(mm) |
Độ dày thành ống (a) (mm) |
Bước xoắn (t)
(mm) |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) |
Đường kính ngoài và chiều cao của cuộn ống (m) |
TFP Ø 32/25 |
32 ± 2.0 |
25 ± 2.0 |
1.5 ± 0.3 |
8 ± 0.5 |
90 |
1.0 ± 0.5 |
TFP Ø 40/30 |
40 ± 2.0 |
30 ± 2.0 |
1.5 ± 0.3 |
10 ± 0.5 |
100 |
1.2± 0.5 |
TFP Ø 50/40 |
50 ± 2.0 |
40 ± 2.0 |
1.5 ± 0.3 |
13 ± 0.8 |
150 |
1.5± 0.6 |
TFP Ø 65/50 |
65 ± 2.5 |
50 ± 2.5 |
1.7 ± 0.3 |
17 ± 1.0 |
200 |
1.6± 0.6 |
TFP Ø 85/65 |
85 ± 3.0 |
65 ± 3.0 |
2.0 ± 0.3 |
21 ± 1.0 |
250 |
1.7± 0.65 |
TFP Ø 90/72 |
90 ± 3.0 |
72 ± 3.0 |
2.1 ± 0.3 |
22 ± 1.0 |
270 |
1.7± 0.65 |
TFP Ø 105/80 |
105 ± 3.0 |
80 ± 3.0 |
2.1 ± 0.3 |
25 ± 1.0 |
300 |
1.7± 0.65 |
TFP Ø 110/90 |
110 ± 4.0 |
90 ± 4.0 |
2.1 ± 0.35 |
25 ± 1.0 |
350 |
1.9± 0.75 |
TFP Ø 130/100 |
130 ± 4.0 |
100 ± 4.0 |
2.2 ± 0.4 |
30 ± 1.0 |
400 |
2.0±0.85 |
TFP Ø 160/125 |
160 ± 4.0 |
125 ± 4.0 |
2.4 ± 0.4 |
38 ± 1.0 |
400 |
2.4± 1.0 |
TFP Ø 195/150 |
195 ± 4.0 |
150 ± 4.0 |
2.8 ± 0.4 |
45 ± 1.5 |
500 |
2.5± 1.2 |
TFP Ø 210/160 |
210 ± 4.0 |
160 ± 4.0 |
3.0 ± 0.8 |
50 ± 1 5 |
550 |
2.5± 1.4 |
TFP Ø 230/175 |
230 ± 4.0 |
175 ± 4.0 |
3.5 ± 1.0 |
55 ± 1.5 |
600 |
2.6± 1.7 |
TFP Ø 260/200 |
260 ± 4.0 |
200 ± 4.0 |
4.0 ± 1.5 |
60 ± 1.5 |
750 |
2.8± 1.8 |
TFP Ø 320/250 |
320 ± 4.0 |
250 ± 4.0 |
4.0 ± 1.5 |
60 ± 1.5 |
750 |
2.8± 1.8 |
Sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn về phương pháp lắp đặt cáp điện lực đi ngầm trong đất TCVN 7997:2009 (TIêu chuẩn Quốc gia) và tiêu chuẩn mạng viễn thông - ống nhựa dùng cho tuyến cáp quang ngầm - yêu cầu kỹ thuật TCVN 8699:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia),
Tìm hiểu kích thước ống nhựa HDPE
- Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp điện và cáp viễn thông được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE, ống nhựa được chế tạo trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế.
Hệ thống văn phòng – chi nhánh và nhà máy
Văn Phòng Hà Nội : Tòa nhà CT1 , KĐT Văn Khê , P. La Khê, Q, Hà Đông , Hà Nội
Văn phòng HCM : 421/6/33 Kha Vạn Cân, Kp 6, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức, HCM
Văn phòng Đà Nẵng: Số 21 Lê Tự Nhất Thống, P. Hòa Hiệp Nam, Q. Liên Chiếu, Đà Nẵng
Hotline: 024 666 15 777
Website : www.ongthanhcong.vn
Email: httc@ongthanhcong.vn
Mã số thuế : 0106129042
Nhà máy miền Bắc: KCN Kim Bình, TP. Phủ Lý, Hà Nam
Nhà máy miền Nam: Tổ 5 Khu Phố Tân Cang P. Phước Tân Tp Biên Hoà tỉnh Đồng Nai