Ký hiệu ø là gì

Ký hiệu ø là gì

Chúng ta vẫn thường thấy dạng ký hiệu ø này ở các loại ống. Vậy Ký hiệu ø là gì và nó mang ý nghĩa như thế nào. Hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn giải đáp câu hỏi này nhé. 



  • Ký hiệu ø là gì

Ký hiệu ø là gì? Được biết đến là thông số kỹ thuật được sử dụng trong các loại ống hiện đại (ống nước, ống nhựa,...). Ký hiệu ø còn có tên gọi khác là phi (OD inches), nó được hiểu là đường kính bên ngoài của ống. 

Trong ngành sản xuất các loại ống phục vụ cho lĩnh vực xây dựng, mỗi nhà sản xuất sẽ có những quy chuẩn riêng về thông số kỹ thuật ø. Theo đó 1ø = 1mm, tại Việt Nam mọi người thường gọi tên sản phẩm ống nhựa bằng ký hiệu này thay vì tên gọi đúng của nó. 

Ký hiệu ø là gì bạn có biết

Ký hiệu ø là gì bạn có biết



  1. Thành Công và sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công

Thành công là một đơn vị chuyên cung cấp các dòng sản phẩm về ống nhựa xoắn HDPE mang thương hiệu riêng Tiến Công.

Các sản phẩm được sản xuất trực tiếp trên dây chuyền hiện đại đảm bảo chất lượng thông qua kiểm nghiệm thực tế, chất lượng phù hợp với các TCVN và quốc tế. Sản phẩm thu hút nhiều nhà thầu, chủ đầu tư, đơn vị xây lựa chọn cho các hạng mục công trình.

Sản phẩm có tính bền bỉ, cách điện cách nhiệt, chống chịu được mọi tác nhân từ bên ngoài giúp bảo vệ tối ưu cáp điện, cáp thông tin chôn ngầm. Sản phẩm dễ dàng thi công, phù hợp với nhiều địa hình khác nhau.

Số TT

Loại ống

Đường kính ngoài (mm)

Đường kính trong (mm)

Chiều dài ống (mét)

Đơn giá (VNĐ/mét)

1

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 32/25

32 ± 2,0

25 ± 2,0

100 ÷ 500

          12.800 

2

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 40/30

40 ± 2,0

30 ± 2,0

100 ÷ 500

          14.900 

3

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công- TFP Ø 50/40

50 ± 2,0

40 ± 2,0

100 ÷ 500

          21.400 

4

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công- TFP Ø 65/50

65 ± 2,5

50 ± 2,5

50 ÷ 200

          29.300 

5

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 85/65

85 ± 3,0

65 ± 3,0

50 ÷ 200

          42.500 

6

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 90/72

90 ± 3,0

72 ± 3,0

50 ÷ 200

          47.800 

7

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 105/80

105 ± 3,0

80 ± 3,0

50 ÷ 100

          55.300 

8

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 110/90

110 ± 3,5

90 ± 3,5

50 ÷ 100

          63.600 

9

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 130/100

130 ± 4,0

100 ± 4,0

50 ÷ 100

          78.100 

10

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 160/125

160 ± 4,0

125 ± 4,0

50 ÷ 100

        121.400 

11

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 195/150

195 ± 4,0

150 ± 4,0

30 ÷ 50

        165.800 

12

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 210/160

200 ±  4,0

160 ±  4,0

30 ÷ 50

        185.000 

13

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 230/175

230 ± 4,0

175 ± 4,0

30 ÷ 50

        247.200 

14

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 260/200

260 ± 4,0

200 ± 4,0

30 ÷ 50

        295.500 

15

Ống nhựa xoắn HDPE Tiến Công - TFP Ø 320/250

320 ±  4,0

250 ±  4,0

20 ÷ 30

        636.600 

Nếu bạn vẫn còn nhiều câu hỏi hỏi về Ký hiệu ø là gì?  thì bạn có thể tham khảo nhanh tại website của nhà cung cấp Ống Thành Công

http://ongthanhcong.vn/

Chia sẻ: